Khóa học
Trường Nhật ngữ KIJ
■ Khóa đặc biệt & Khóa học lên cao 2 năm… nhập học tháng 4 (số giờ học 1520 giờ)
■ Khóa học lên cao 1 năm 9 tháng… nhập học tháng 7 (số giờ học 1330 giờ)
■ Khóa học lên cao 1 năm 6 tháng… nhập học tháng 10 (số giờ học 1140 giờ)
■ Khóa học lên cao 1 năm 3 tháng… nhập học tháng 1 (số giờ học 950 giờ)
Trường Nhật ngữ KIJ phía Nam
■ Khóa học lên cao 2 năm… nhập học tháng 4 (số giờ học 1520 giờ)
■ Tiếng Nhật thương mại 1 năm… nhập học tháng 4 (số giờ học 760 giờ)
■ Khóa học lên cao 1 năm 6 tháng… nhập học tháng 10 (số giờ học 1140 giờ)
Cấp độ
Sơ cấp (380 giờ) |
Bắt đầu từ việc luyện tập phát âm sao cho thật tự nhiên, bồi dưỡng khả năng giao tiếp cần thiết trong cuộc sống sinh hoạt hằng ngày. |
Sơ trung cấp (80 giờ) |
Nắm vững các mẫu câu căn bản làm cầu nối để học chương trình trung cấp. |
Trung cấp (380 giờ) |
Bồi dưỡng năng lực tiếng Nhật trình độ N2 kì thi năng lực Nhật ngữ
Với mục đích là học lên đại học nên mục tiêu là năng lực tiếng Nhật để có thể thi đậu Kì thi du học Nhật Bản. |
Nâng cao I (480 giờ) |
Bồi dưỡng năng lực tiếng Nhật trình độ N1 kì thi năng lực Nhật ngữ
Trang bị kỹ năng thực tiễn để có thể học lên đại học. |
Nâng cao II (200 giờ) |
Giúp học sinh có thể hòa nhập và sinh hoạt tốt trong các môi trường có yêu cầu cao về tiếng như đại học. |
Học phí
Chi phí năm đầu tiên
|
Khóa học 2 năm&Tiếng Nhật thương mại 1 năm |
Khóa học 1 năm 9 tháng |
Khóa học 1 năm 6 tháng |
Khóa học 1 năm 3 tháng |
Lệ phí kiểm tra đầu vào |
¥20,000 |
¥20,000 |
¥20,000 |
¥20,000 |
Phí nhập học |
¥50,000 |
¥50,000 |
¥50,000 |
¥50,000 |
Học phí |
¥600,000 |
¥600,000 |
¥600,000 |
¥600,000 |
Sách giáo khoa |
¥20,000 |
¥20,000 |
¥20,000 |
¥20,000 |
Trang thiết bị |
¥30,000 |
¥30,000 |
¥30,000 |
¥30,000 |
Hoạt động ngoại khóa |
¥10,000 |
¥10,000 |
¥10,000 |
¥10,000 |
Phí kiểm tra sức khoẻ |
¥5,000 |
¥5,000 |
¥5,000 |
¥5,000 |
Bảo hiểm tai nạn |
¥15,450 |
¥15,450 |
¥15,450 |
¥15,450 |
Tổng cộng |
¥750,450 |
¥750,450 |
¥750,450 |
¥750,450 |
Chi phí năm thứ 2
|
Khóa học 2 năm&Tiếng Nhật thương mại 1 năm |
Khóa học 1 năm 9 tháng |
Khóa học 1 năm 6 tháng |
Khóa học 1 năm 3 tháng |
Học phí |
¥600,000 |
¥450,000 |
¥300,000 |
¥150,000 |
Sách giáo khoa |
¥20,000 |
¥15,000 |
¥10,000 |
¥5,000 |
Trang thiết bị |
¥30,000 |
¥22,500 |
¥15,000 |
¥7,500 |
Hoạt động ngoại khóa |
¥15,000 |
¥12,500 |
¥10,000 |
¥5,000 |
Phí kiểm tra sức khoẻ |
¥5,000 |
¥5,000 |
¥5,000 |
なし |
Bảo hiểm tai nạn |
¥15,450 |
¥11,440 |
¥7,390 |
¥3,380 |
Tổng cộng |
¥685,450 |
¥516,440 |
¥347,390 |
¥170,880 |
Tiền kí túc xá
Trang thiết bị (Chỉ đóng 1 lần) |
¥40,000 |
Tiền nhà 6 tháng |
¥108,000~¥150,000 |
Tổng cộng |
¥148,000~¥190,000 |
Trang thiết bị: bàn ăn, lò vi sóng, tủ lạnh, máy điều hòa, kệ sách…
※Tiền nhà không bao gồm tiền điện, ga, nước. Trước khi dọn vào phải đóng 1 lần 148,000 ~190,000 yên bao gồm tiền nhà 6 tháng và phí trang thiết bị cùng với 1 năm học phí, trong vòng 6 tháng không được huỷ hợp đồng, nếu muốn gia hạn phải thông báo với nhà trường trước 1 tháng.